Đọc nhanh: 唇齿 (thần xỉ). Ý nghĩa là: gắn bó; môi với răng; mật thiết; gần gũi; bình luận; nghị luận. Ví dụ : - 唇齿相依 Khăng khít như môi với răng. - 唇齿相依。 gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
✪ 1. gắn bó; môi với răng; mật thiết; gần gũi; bình luận; nghị luận
比喻互相接近而且有共同利害的两方面
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇齿
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
齿›