Đọc nhanh: 巢毁卵破 (sào huỷ noãn phá). Ý nghĩa là: tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan.
巢毁卵破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan
鸟巢被毁了,其中的鸟蛋必破无疑比喻亲代遭受祸殃,子代会受到株连亦比喻国亡家则破,人民生活就不安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巢毁卵破
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 那 只 鸟 在 巢里 抱卵 呢
- Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.
- 捣毁 敌巢
- phá tan sào huyệt địch
- 你 想 取出 她 的 卵巢 吗
- Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
- 现在 你们 又 要 取出 她 的 卵巢
- Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
巢›
毁›
破›