Đọc nhanh: 晓示 (hiểu thị). Ý nghĩa là: nói rõ cho biết; hiểu thị.
晓示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ cho biết; hiểu thị
明白地告诉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓示
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 他 晓示 大家 这个 消息
- Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
示›