无头告示 wú tóu gàoshì
volume volume

Từ hán việt: 【vô đầu cáo thị】

Đọc nhanh: 无头告示 (vô đầu cáo thị). Ý nghĩa là: cáo thị không có dụng ý rõ ràng (cũng chỉ văn chương dạng không có phong cách).

Ý Nghĩa của "无头告示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无头告示 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cáo thị không có dụng ý rõ ràng (cũng chỉ văn chương dạng không có phong cách)

用意不明的文告也指不得要领的官样文章

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头告示

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • volume volume

    - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - yòng 无线电报 wúxiàndiànbào 消息 xiāoxi 告诉 gàosù

    - Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.

  • volume volume

    - 点头 diǎntóu 微笑 wēixiào zhe xiàng 朋友 péngyou 告辞 gàocí

    - Cô ấy gật đầu cười rồi tạm biệt người bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao