吹发 chuīfà
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 吹发 Ý nghĩa là: Sấy tóc. Ví dụ : - 美发师为我吹发头发变得更蓬松了。 Thợ làm tóc đã sấy tóc cho tôi, tóc trở nên bồng bềnh hơn.. - 吹发时需要用到高温的吹风机。 Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.

Ý Nghĩa của "吹发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sấy tóc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美发师 měifàshī wèi 吹发 chuīfā 头发 tóufà 变得 biànde gèng 蓬松 péngsōng le

    - Thợ làm tóc đã sấy tóc cho tôi, tóc trở nên bồng bềnh hơn.

  • volume volume

    - 吹发 chuīfā shí 需要 xūyào 用到 yòngdào 高温 gāowēn de 吹风机 chuīfēngjī

    - Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹发

  • volume volume

    - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • - 美发师 měifàshī wèi 吹发 chuīfā 头发 tóufà 变得 biànde gèng 蓬松 péngsōng le

    - Thợ làm tóc đã sấy tóc cho tôi, tóc trở nên bồng bềnh hơn.

  • - 吹发 chuīfā shí 需要 xūyào 用到 yòngdào 高温 gāowēn de 吹风机 chuīfēngjī

    - Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao