Đọc nhanh: 吹牛拍马 (xuy ngưu phách mã). Ý nghĩa là: dùng đến sự khoe khoang và tâng bốc.
吹牛拍马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng đến sự khoe khoang và tâng bốc
to resort to bragging and flattering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹牛拍马
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
拍›
牛›
马›