吹嘘 chuīxū
volume volume

Từ hán việt: 【xuy hư】

Đọc nhanh: 吹嘘 (xuy hư). Ý nghĩa là: nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; chém gió; khuếch khoác. Ví dụ : - 他总是吹嘘说他是伟大的武术家。 Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.. - 他吹嘘说自己装病逃过了兵役。 Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.. - 他可能会到处去向他的朋友们吹嘘。 Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

Ý Nghĩa của "吹嘘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹嘘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; chém gió; khuếch khoác

夸大地或无中生有地说自己或别人的优点;夸张地宣扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹嘘 chuīxū 不怕 bùpà ma 现在 xiànzài shuō shá ne

    - Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹嘘

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū

    - thổi phồng không kiêng nể.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹嘘 chuīxū 不怕 bùpà ma 现在 xiànzài shuō shá ne

    - Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū 自己 zìjǐ de 成功 chénggōng

    - Cô ấy khoe khoang thành công của mình.

  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPC (口卜心金)
    • Bảng mã:U+5618
    • Tần suất sử dụng:Trung bình