Đọc nhanh: 吹嘘 (xuy hư). Ý nghĩa là: nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; chém gió; khuếch khoác. Ví dụ : - 他总是吹嘘说他是伟大的武术家。 Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.. - 他吹嘘说自己装病逃过了兵役。 Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.. - 他可能会到处去向他的朋友们吹嘘。 Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
吹嘘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; chém gió; khuếch khoác
夸大地或无中生有地说自己或别人的优点;夸张地宣扬
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 你 不是 吹嘘 不怕 吗 ? 现在 说 啥 呢 ?
- Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹嘘
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 你 不是 吹嘘 不怕 吗 ? 现在 说 啥 呢 ?
- Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
嘘›