Đọc nhanh: 吹打牛 (xuy đả ngưu). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoác lác.
吹打牛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; khoác lác
极端自夸;狂妄自负
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹打牛
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 牛舍 需要 经常 打扫
- Chuồng bò cần được vệ sinh thường xuyên.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
打›
牛›