Đọc nhanh: 吹 (xuy.xuý). Ý nghĩa là: thổi; hà hơi, thổi; gió thổi, khoác lác; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 他轻轻吹灭了蜡烛。 Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.. - 她轻轻地吹了一口气。 Cô ấy thổi nhẹ một hơi.. - 风在夜晚吹得很大。 Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
吹 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. thổi; hà hơi
合拢嘴唇用力出气
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
✪ 2. thổi; gió thổi
空气流动
- 风在 夜晚 吹得 很大
- Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
✪ 3. khoác lác; khoe khoang; chém gió
说大话;吹嘘
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
✪ 4. tâng bốc; nịnh nọt
吹捧
- 她 喜欢 吹 她 的 朋友
- Cô ấy thích nịnh nọt bạn bè của mình.
- 咱们 别 吹 他 本事 大
- Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.
✪ 5. tan vỡ; chia tay; hỏng; rạn nứt; thất bại (công việc; tình cảm)
失败;破裂
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 那桩 生意 已经 吹 了
- Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.
✪ 6. thổi (nhạc cụ)
吹气演奏
- 他 开心 地 吹 着 笛子
- Anh ấy vui vẻ thổi sáo.
- 小朋友 们 正在 吹喇叭
- Các em nhỏ đang thổi kèn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吹
✪ 1. Động từ (能/爱/是/不是) + 吹
hả năng hoặc sở thích liên quan đến tâng bốc hoặc khoe khoang
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 你 爱 吹 自己 的 成就 吗 ?
- Bạn có thích khoe khoang thành tựu của mình không?
✪ 2. 吹 + 出来
thổi ra; thổi; nói ra
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
So sánh, Phân biệt 吹 với từ khác
✪ 1. 吹 vs 吹牛
"吹" bao hàm ý nghĩa của "吹牛",nhưng ý nghĩa khác của "吹" mà "吹牛" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›