chuī
volume volume

Từ hán việt: 【xuy.xuý】

Đọc nhanh: (xuy.xuý). Ý nghĩa là: thổi; hà hơi, thổi; gió thổi, khoác lác; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 他轻轻吹灭了蜡烛。 Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.. - 她轻轻地吹了一口气。 Cô ấy thổi nhẹ một hơi.. - 风在夜晚吹得很大。 Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thổi; hà hơi

合拢嘴唇用力出气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè le 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde chuī le 一口气 yìkǒuqì

    - Cô ấy thổi nhẹ một hơi.

✪ 2. thổi; gió thổi

空气流动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风在 fēngzài 夜晚 yèwǎn 吹得 chuīdé 很大 hěndà

    - Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng 吹落 chuīluò le 树叶 shùyè

    - Gió thu thổi rụng lá.

✪ 3. khoác lác; khoe khoang; chém gió

说大话;吹嘘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū 自己 zìjǐ de 成功 chénggōng

    - Cô ấy khoe khoang thành công của mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 吹牛 chuīniú

    - Anh ấy luôn thích khoác lác.

✪ 4. tâng bốc; nịnh nọt

吹捧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chuī de 朋友 péngyou

    - Cô ấy thích nịnh nọt bạn bè của mình.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen bié chuī 本事 běnshì

    - Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.

✪ 5. tan vỡ; chia tay; hỏng; rạn nứt; thất bại (công việc; tình cảm)

失败;破裂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • volume volume

    - 那桩 nàzhuāng 生意 shēngyì 已经 yǐjīng chuī le

    - Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.

✪ 6. thổi (nhạc cụ)

吹气演奏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开心 kāixīn chuī zhe 笛子 dízi

    - Anh ấy vui vẻ thổi sáo.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men 正在 zhèngzài 吹喇叭 chuīlǎba

    - Các em nhỏ đang thổi kèn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (能/爱/是/不是) + 吹

hả năng hoặc sở thích liên quan đến tâng bốc hoặc khoe khoang

Ví dụ:
  • volume

    - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • volume

    - ài chuī 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù ma

    - Bạn có thích khoe khoang thành tựu của mình không?

✪ 2. 吹 + 出来

thổi ra; thổi; nói ra

Ví dụ:
  • volume

    - néng chuī chū 美妙 měimiào de 音符 yīnfú

    - Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.

  • volume

    - fēng 树叶 shùyè 吹出来 chuīchūlái le

    - Gió đã thổi bay lá cây.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 吹 vs 吹牛

Giải thích:

"" bao hàm ý nghĩa của "吹牛",nhưng ý nghĩa khác của "" mà "吹牛" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 交易 jiāoyì 告吹 gàochuī le

    - Giao dịch giữa họ đã thất bại.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • volume volume

    - chuī le 一个 yígè 肥皂泡 féizàopào ér

    - Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao