Đọc nhanh: 吹捧 (xuy phủng). Ý nghĩa là: tâng bốc; tán dương; ca tụng; nịnh nọt. Ví dụ : - 他们在议会中互相吹捧。 Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
吹捧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâng bốc; tán dương; ca tụng; nịnh nọt
吹嘘捧场
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹捧
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
捧›