Đọc nhanh: 听我说 Ý nghĩa là: Nghe tôi nói.. Ví dụ : - 听我说,这个方法真有效。 Nghe tôi nói, cách này thật sự hiệu quả.. - 听我说,今天我们有特别的活动。 Nghe tôi nói, hôm nay chúng ta có sự kiện đặc biệt.
听我说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe tôi nói.
- 听 我 说 , 这个 方法 真 有效
- Nghe tôi nói, cách này thật sự hiệu quả.
- 听 我 说 , 今天 我们 有 特别 的 活动
- Nghe tôi nói, hôm nay chúng ta có sự kiện đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听我说
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 任 我 怎么 说 , 她 也 不 听
- Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
我›
说›