Đọc nhanh: 传说 (truyền thuyết). Ý nghĩa là: thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền, truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại. Ví dụ : - 村里传说他家有人立功了,不知道他弟兄俩谁当了英雄。 trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.. - 鲁班的传说。 truyền thuyết về Lỗ Ban.. - 一个关于怪物的传说。 Một truyền thuyết về quái vật.
传说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền
辗转述说
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
传说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại
人民口头上流传下来的关于某人某事的叙述
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传说
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
- 传说 宇宙 起源于 混沌
- Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
说›