传说 chuánshuō
volume volume

Từ hán việt: 【truyền thuyết】

Đọc nhanh: 传说 (truyền thuyết). Ý nghĩa là: thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền, truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại. Ví dụ : - 村里传说他家有人立功了不知道他弟兄俩谁当了英雄。 trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.. - 鲁班的传说。 truyền thuyết về Lỗ Ban.. - 一个关于怪物的传说。 Một truyền thuyết về quái vật.

Ý Nghĩa của "传说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

传说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền

辗转述说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 传说 chuánshuō 他家 tājiā 有人 yǒurén 立功 lìgōng le 知道 zhīdào 弟兄 dìxiōng liǎ shuí dāng le 英雄 yīngxióng

    - trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.

传说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại

人民口头上流传下来的关于某人某事的叙述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • volume volume

    - 一个 yígè 关于 guānyú 怪物 guàiwu de 传说 chuánshuō

    - Một truyền thuyết về quái vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传说

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō zhōng de 学霸 xuébà 出现 chūxiàn le

    - Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.

  • volume volume

    - shì 传说 chuánshuō zhōng de 鼹鼠 yǎnshǔ rén ma

    - Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 关于 guānyú 怪物 guàiwu de 传说 chuánshuō

    - Một truyền thuyết về quái vật.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō tài 初时 chūshí 天地 tiāndì 混沌 hùndùn

    - Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 宇宙 yǔzhòu 起源于 qǐyuányú 混沌 hùndùn

    - Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 食尸 shíshī guǐ 害怕 hàipà 阳光 yángguāng

    - Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao