Đọc nhanh: 听讲 (thính giảng). Ý nghĩa là: nghe giảng, nghe nói. Ví dụ : - 一面听讲,一面记笔记。 vừa nghe giảng vừa ghi chép.
✪ 1. nghe giảng
听人讲课或讲演
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
✪ 2. nghe nói
听说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听讲
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
讲›