Đọc nhanh: 吴时任 (ngô thì nhiệm). Ý nghĩa là: Ngô thì nhậm.
吴时任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngô thì nhậm
吴时任(越南语:Ngô Thời Nhiệm;1746年-1803年),一作吴时壬(越:Ngô Thì Nhậm),字希尹,号达轩。越南历史学家、文学家、儒学学者,越南吴家文派人物之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴时任
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
吴›
时›