据说 jùshuō
volume volume

Từ hán việt: 【cứ thuyết】

Đọc nhanh: 据说 (cứ thuyết). Ý nghĩa là: nghe đâu; nghe nói; nghe đồn; có người nói. Ví dụ : - 据说孔子有三千弟子。 Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.. - 据说苹果有助于身体健康。 Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.. - 据说那家餐厅很好吃。 Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.

Ý Nghĩa của "据说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

据说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe đâu; nghe nói; nghe đồn; có người nói

据别人说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 苹果 píngguǒ 有助于 yǒuzhùyú 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō jiā 餐厅 cāntīng hěn 好吃 hǎochī

    - Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 搬家 bānjiā le

    - Nghe nói anh ấy đã chuyển nhà rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 据说

✪ 1. 据说 + Mệnh đề

nghe nói

Ví dụ:
  • volume

    - 据说 jùshuō le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.

  • volume

    - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

So sánh, Phân biệt 据说 với từ khác

✪ 1. 据说 vs 听说

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ nghĩa nghe nói, dẫn ra nguồn gốc tin tức được nghe nói tới.
Khác:
- "据说" có thể dẫn ra nguồn tin đã xem hoặc đã đọc được.
- "听说" có thể sử dụng đại từ nhân xưng hoặc tên người làm chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据说

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 搬家 bānjiā le

    - Nghe nói anh ấy đã chuyển nhà rồi.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • volume volume

    - gāng shuō zhè shì 传闻 chuánwén 证据 zhèngjù

    - Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 小王 xiǎowáng 已经 yǐjīng 留学 liúxué le

    - Nghe nói thì Tiểu vương đi du học rồi.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 苹果 píngguǒ 有助于 yǒuzhùyú 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao