Đọc nhanh: 据说 (cứ thuyết). Ý nghĩa là: nghe đâu; nghe nói; nghe đồn; có người nói. Ví dụ : - 据说孔子有三千弟子。 Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.. - 据说苹果有助于身体健康。 Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.. - 据说那家餐厅很好吃。 Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.
据说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe đâu; nghe nói; nghe đồn; có người nói
据别人说
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 据说 苹果 有助于 身体健康
- Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.
- 据说 那 家 餐厅 很 好吃
- Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.
- 据说 他 已经 搬家 了
- Nghe nói anh ấy đã chuyển nhà rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 据说
✪ 1. 据说 + Mệnh đề
nghe nói
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
So sánh, Phân biệt 据说 với từ khác
✪ 1. 据说 vs 听说
Giống:
- Đều chỉ nghĩa nghe nói, dẫn ra nguồn gốc tin tức được nghe nói tới.
Khác:
- "据说" có thể dẫn ra nguồn tin đã xem hoặc đã đọc được.
- "听说" có thể sử dụng đại từ nhân xưng hoặc tên người làm chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据说
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 据说 他 已经 搬家 了
- Nghe nói anh ấy đã chuyển nhà rồi.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 她 只是 胡说 , 没有 实据
- Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.
- 他 说 的话 没有 事实根据
- Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.
- 你 刚 说 这 是 传闻 证据
- Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.
- 据说 , 小王 已经 去 留学 了
- Nghe nói thì Tiểu vương đi du học rồi.
- 据说 苹果 有助于 身体健康
- Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
说›