传闻 chuánwén
volume volume

Từ hán việt: 【truyền văn】

Đọc nhanh: 传闻 (truyền văn). Ý nghĩa là: nghe đồn; đồn, tin đồn; lời đồn; tiếng đồn; tiếng tăm. Ví dụ : - 传闻失实。 Tin đồn sai sự thật.

Ý Nghĩa của "传闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nghe đồn; đồn

辗转听到

✪ 2. tin đồn; lời đồn; tiếng đồn; tiếng tăm

辗转流传的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传闻

  • volume volume

    - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • volume volume

    - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • volume volume

    - 传闻 chuánwén 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Tin đồn và sự thực không giống nhau.

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 外面 wàimiàn 传闻 chuánwén

    - Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.

  • volume volume

    - 外间 wàijiān 传闻 chuánwén 不可 bùkě 尽信 jǐnxìn

    - lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.

  • volume volume

    - 趣闻 qùwén ( 有趣 yǒuqù de 传闻 chuánwén )

    - tin tức thú vị.

  • volume volume

    - de 证词 zhèngcí 只是 zhǐshì 传闻 chuánwén 证据 zhèngjù

    - Lời chứng của anh ấy là tin đồn.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái yòu yǒu le lìng 一种 yīzhǒng 传闻 chuánwén shuō zài gǎo 破鞋 pòxié

    - Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao