Đọc nhanh: 传闻 (truyền văn). Ý nghĩa là: nghe đồn; đồn, tin đồn; lời đồn; tiếng đồn; tiếng tăm. Ví dụ : - 传闻失实。 Tin đồn sai sự thật.
✪ 1. nghe đồn; đồn
辗转听到
✪ 2. tin đồn; lời đồn; tiếng đồn; tiếng tăm
辗转流传的事情
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传闻
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 趣闻 ( 有趣 的 传闻 )
- tin tức thú vị.
- 他 的 证词 只是 传闻 证据
- Lời chứng của anh ấy là tin đồn.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
闻›