Đọc nhanh: 好象听谁说 (hảo tượng thính thuỳ thuyết). Ý nghĩa là: nghe mang máng.
好象听谁说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe mang máng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好象听谁说
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 说 了 好多 话 , 他 才 肯 听话
- Nói rất nhiều anh ấy mới chịu nghe lời.
- 他 说话 很 好听
- Anh ấy nói rất dễ nghe.
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 你好 吗 ? 我 听说 你 去 旅游 了
- Bạn khỏe không? Tôi nghe nói bạn đã đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
好›
说›
谁›
象›