Đọc nhanh: 话说 (thoại thuyết). Ý nghĩa là: chuyện kể rằng (trong tiểu thuyết cũ), nói; nói về; kể chuyện. Ví dụ : - 《话说长江》 kể chuyện Trường Giang
话说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện kể rằng (trong tiểu thuyết cũ)
旧小说中常用的发语词
✪ 2. nói; nói về; kể chuyện
说;讲述
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话说
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
说›