Đọc nhanh: 任听 (nhiệm thính). Ý nghĩa là: cho phép (ai đó hành động tùy tiện), để cho ai đó có đầu của anh ấy.
任听 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép (ai đó hành động tùy tiện)
to allow (sb to act arbitrarily)
✪ 2. để cho ai đó có đầu của anh ấy
to let sb have his head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任听
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 任 我 怎么 说 , 她 也 不 听
- Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 她 再也 没有 听见 任何 响声
- Cô ấy không còn nghe thấy tiếng động nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
听›