Đọc nhanh: 听神经 (thính thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh thính giác, thính thần kinh. Ví dụ : - 听神经主管听觉和身体平衡的感觉。 hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
听神经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh thính giác
第八对脑神经,从脑桥和延髓之间发出,分布在内耳,主管听觉和身体平衡的感觉
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
✪ 2. thính thần kinh
属于第八对脑神经, 分布于内耳的内听道底及耳蜗管中, 专司听觉及身体平衡的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听神经
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
神›
经›