听着! Tīngzhe!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 听着! Ý nghĩa là: Nghe này! (Ra lệnh hoặc yêu cầu người khác chú ý nghe). Ví dụ : - 听着我有重要的事情要告诉你! Nghe này, tôi có việc quan trọng cần nói với bạn!. - 听着你必须立刻做决定! Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!

Ý Nghĩa của "听着!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听着! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghe này! (Ra lệnh hoặc yêu cầu người khác chú ý nghe)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng zhe yǒu 重要 zhòngyào de 事情 shìqing yào 告诉 gàosù

    - Nghe này, tôi có việc quan trọng cần nói với bạn!

  • volume volume

    - tīng zhe 必须 bìxū 立刻 lìkè zuò 决定 juédìng

    - Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听着!

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 士官长 shìguānzhǎng duì zhe 菜鸟 càiniǎo men 大吼 dàhǒu

    - Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 耳听为虚 ěrtīngwéixū ma 听说 tīngshuō de 东西 dōngxī 不能 bùnéng 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn a

    - Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù tīng zhe

    - anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.

  • - tīng zhe yǒu 重要 zhòngyào de 事情 shìqing yào 告诉 gàosù

    - Nghe này, tôi có việc quan trọng cần nói với bạn!

  • - tīng zhe 必须 bìxū 立刻 lìkè zuò 决定 juédìng

    - Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao