Đọc nhanh: 忍辱 (nhẫn nhục). Ý nghĩa là: Chịu đựng niềm xấu hổ., nhịn nhục. Ví dụ : - 忍辱苟活 nhẫn nhục sống cho qua ngày.. - 忍辱负重 chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ. - 含垢忍辱 nhẫn nhục chịu khổ
忍辱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu đựng niềm xấu hổ.
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nhịn nhục
忍受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
辱›