Đọc nhanh: 逆来顺受 (nghịch lai thuận thụ). Ý nghĩa là: nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục. Ví dụ : - 坚持你认为正确的事情,别逆来顺受委屈自身。 Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
逆来顺受 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục
对恶劣的环境或无理的待遇采取忍受的态度
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆来顺受
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
- 如 一切顺利 , 我 下周 就 回来
- Nếu thuận lợi, tuần sau là tôi về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
来›
逆›
顺›
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
để giữ cảm xúc của một người trong chính mìnhkiềm chế cảm xúc của một người
nuôi dưỡng mối hận thù với lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ)
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
xem 忍氣吞聲 | 忍气吞声
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
một con mắt cho một con mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng các phương pháp của kẻ thù để chống lại anh tađể cho ai đó nếm thử loại thuốc của riêng mình
Ăn miếng trả miếng
khởi nghĩa vũ trang
báo cừu rửa nhục; báo thù rửa nhục