Đọc nhanh: 恃才傲物 (thị tài ngạo vật). Ý nghĩa là: cậy tài khinh người.
恃才傲物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậy tài khinh người
依仗自己的才能而骄傲自大,轻视旁人 (物:众人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恃才傲物
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 公司 正在 物色人才
- Công ty đang tuyển dụng nhân tài.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
恃›
才›
物›