Đọc nhanh: 含恨 (hàm hận). Ý nghĩa là: ôm nỗi hận; ôm hận; ẩm hận. Ví dụ : - 含恨终生 ôm hận trọn đời. - 含恨离开了人世。 ôm hận cho đến chết
含恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm nỗi hận; ôm hận; ẩm hận
怀着怨恨或仇恨
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含恨
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
恨›