Đọc nhanh: 忍辱负重 (nhẫn nhục phụ trọng). Ý nghĩa là: chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ). Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
忍辱负重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ)
为了完成艰巨的任务,忍受屈辱,承担重任
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱负重
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
负›
辱›
重›
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
chấp nhận sự sỉ nhụcăn bánh khiêm tốnquay má bên kia
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu