Đọc nhanh: 忍辱求全 (nhẫn nhục cầu toàn). Ý nghĩa là: chịu đựng sỉ nhục để giữ gìn sự đoàn kết.
忍辱求全 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng sỉ nhục để giữ gìn sự đoàn kết
to endure humiliation to preserve unity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱求全
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
忍›
求›
辱›