Đọc nhanh: 吝啬鬼 (lận sắc quỷ). Ý nghĩa là: keo kiệt, Người tiết kiệm.
吝啬鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. keo kiệt
miser
✪ 2. Người tiết kiệm
penny-pincher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吝啬鬼
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 她 对 朋友 很 吝啬
- Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.
- 他 总是 吝啬 于 花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.
- 他 吝啬 于 对待 朋友
- Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.
- 他 非常 吝啬 , 不愿 花钱
- Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吝›
啬›
鬼›