Đọc nhanh: 办后事 (biện hậu sự). Ý nghĩa là: lo hậu sự; lo việc tang ma; giải quyết những chuyện sau khi bị thất bại; thu dọn chiến trường. 办丧事;办理失败之后的事.
办后事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo hậu sự; lo việc tang ma; giải quyết những chuyện sau khi bị thất bại; thu dọn chiến trường. 办丧事;办理失败之后的事
办丧事; 办理失败之后的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办后事
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
办›
后›