Đọc nhanh: 严重后果 (nghiêm trọng hậu quả). Ý nghĩa là: hậu quả nghiêm trọng.
严重后果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu quả nghiêm trọng
grave consequence; serious repercussion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重后果
- 这次 事故 后果严重
- Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 他 不顾后果 , 做 了 决定
- Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
- 后来 的 调查 显示 问题 严重
- Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 这场 内乱 带来 严重后果
- Cuộc nội loạn này gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
后›
果›
重›