Đọc nhanh: 后汉 (hậu hán). Ý nghĩa là: Đông Hán (Trung Quốc), Hậu Hán (Trung Quốc, 947 - 950).
✪ 1. Đông Hán (Trung Quốc)
东汉
✪ 2. Hậu Hán (Trung Quốc, 947 - 950)
五代之一,公元947-950,刘知远所建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后汉
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 后汉 政治 制度 繁杂
- Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
汉›