Đọc nhanh: 前因后果 (tiền nhân hậu quả). Ý nghĩa là: tiền căn hậu quả; nguyên nhân hậu quả; tiền nhân hậu quả.
前因后果 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền căn hậu quả; nguyên nhân hậu quả; tiền nhân hậu quả
事情的起因和结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前因后果
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
因›
果›