Đọc nhanh: 后汉书 (hậu hán thư). Ý nghĩa là: Hậu Hán Thư (tên sách).
后汉书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hậu Hán Thư (tên sách)
史书名,南朝宋范晔撰他以《东现汉纪》为主要依据,采取魏晋以来的各家著《后汉书》的精华,自撰成书,后因罪被处死,"志"未成北宋时将晋司马彪所撰的《续汉书》的"志",并入范晔的《后汉书》、计一百二十卷唐李贤注《本级》、《列传》,南朝梁刘昭注《志》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后汉书
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 后汉 政治 制度 繁杂
- Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.
- 她 最后 一遍 读 了 这 本书
- Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.
- 她 在 图书馆 学习 汉语
- Cô ấy học tiếng Trung ở thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
后›
汉›