Đọc nhanh: 洁身自爱 (khiết thân tự ái). Ý nghĩa là: Giữ mình trong sạch.
洁身自爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ mình trong sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁身自爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
爱›
自›
身›