Đọc nhanh: 同路 (đồng lộ). Ý nghĩa là: cùng đường; đi chung một đường.
同路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đường; đi chung một đường
一路同行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同路
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 我们 在 胡同 里 迷了路
- Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
路›