同路 tóng lù
volume volume

Từ hán việt: 【đồng lộ】

Đọc nhanh: 同路 (đồng lộ). Ý nghĩa là: cùng đường; đi chung một đường.

Ý Nghĩa của "同路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng đường; đi chung một đường

一路同行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同路

  • volume volume

    - 视同陌路 shìtóngmòlù

    - coi như người dưng.

  • volume volume

    - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • volume volume

    - 同路 tónglù 回家 huíjiā

    - Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 胡同 hútòng 迷了路 mílelù

    - Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao