Đọc nhanh: 吊杆 (điếu can). Ý nghĩa là: cần trục; cần vận chuyển, dụng cụ kéo nước (giếng).
吊杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần trục; cần vận chuyển
在广播电台、电影或电视摄影棚内使用的一种操纵录音话筒的活动长臂
✪ 2. dụng cụ kéo nước (giếng)
一种用来从井中汲水的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊杆
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他 纵身 跃过 了 栏杆
- Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
杆›