Đọc nhanh: 郎当 (lang đương). Ý nghĩa là: dây xích, leng keng; lanh canh (tiếng kim khí va chạm), không vừa người; xộc xệch; xốc xếch (quần áo).
郎当 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dây xích
铁锁链
✪ 2. leng keng; lanh canh (tiếng kim khí va chạm)
形容金属撞击的声音
✪ 3. không vừa người; xộc xệch; xốc xếch (quần áo)
(衣服) 不合身;不整齐
✪ 4. chán đời; bất mãn
颓唐的样子
✪ 5. người vô dụng; kẻ không làm nên trò trống gì; kẻ bỏ đi; đồ vô tích sự
形容不成器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎当
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
郎›