Đọc nhanh: 合谋 (hợp mưu). Ý nghĩa là: hợp mưu; cùng nhau (tính kế). Ví dụ : - 合谋作案 cùng nhau gây án
合谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp mưu; cùng nhau (tính kế)
共同策划 (进行某种活动)
- 合谋 作案
- cùng nhau gây án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合谋
- 合谋 作案
- cùng nhau gây án
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
谋›