Đọc nhanh: 合拍 (hợp phách). Ý nghĩa là: hợp phách; ăn nhịp; đúng nhịp; cùng; giữ dịp, chụp chung; chụp hình chung. Ví dụ : - 两个人思路合拍。 cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
✪ 1. hợp phách; ăn nhịp; đúng nhịp; cùng; giữ dịp
符合节奏比喻协调一致
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
✪ 2. chụp chung; chụp hình chung
在一起拍照 (相片)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合拍
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 他 拍 了 很多 合照
- Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.
- 这个 风景区 适合 拍照
- Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
拍›