合不拢嘴 hé bu lǒng zuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hợp bất long chuỷ】

Đọc nhanh: 合不拢嘴 (hợp bất long chuỷ). Ý nghĩa là: cười toe toét; cười không khép được mồm. Ví dụ : - 他笑得合不拢嘴。 Anh ấy cưới không khép được miệng.. - 她看到喜欢的明星合不拢嘴。 Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.

Ý Nghĩa của "合不拢嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合不拢嘴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cười toe toét; cười không khép được mồm

人笑得很厉害,笑得关不住嘴

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiào 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cưới không khép được miệng.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 明星 míngxīng 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合不拢嘴

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 嘴尖 zuǐjiān 不合 bùhé kǒu de 一点 yìdiǎn 不吃 bùchī

    - đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 明星 míngxīng 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.

  • volume volume

    - 乐得 lède 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.

  • volume volume

    - 这两块 zhèliǎngkuài 总合 zǒnghé 不拢 bùlǒng

    - Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.

  • volume volume

    - xiào 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cưới không khép được miệng.

  • volume volume

    - xiào zuǐ dōu 合不拢 hébùlǒng le

    - amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.

  • volume volume

    - xiào 合不上 hébùshàng zuǐ

    - Anh ấy cười không khép được miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Long , Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
    • Bảng mã:U+62E2
    • Tần suất sử dụng:Cao