Đọc nhanh: 合不拢嘴 (hợp bất long chuỷ). Ý nghĩa là: cười toe toét; cười không khép được mồm. Ví dụ : - 他笑得合不拢嘴。 Anh ấy cưới không khép được miệng.. - 她看到喜欢的明星合不拢嘴。 Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
合不拢嘴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười toe toét; cười không khép được mồm
人笑得很厉害,笑得关不住嘴
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合不拢嘴
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
- 他 笑 得 合不上 嘴
- Anh ấy cười không khép được miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
嘴›
拢›