Đọc nhanh: 拆伙 (sách hoả). Ý nghĩa là: giải tán (đoàn thể, tổ chức).
拆伙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải tán (đoàn thể, tổ chức)
散伙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆伙
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 他们 伙耕 了 十来 亩 地
- họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
拆›