Đọc nhanh: 搭伙 (đáp hỏa). Ý nghĩa là: kết nhóm; kết bạn; kết bọn; nhập bọn, chung bếp; ăn chung; ăn gửi. Ví dụ : - 成群搭伙 tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.. - 在食堂搭伙 ăn chung ở nhà ăn.
搭伙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết nhóm; kết bạn; kết bọn; nhập bọn
合为一伙
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
✪ 2. chung bếp; ăn chung; ăn gửi
加入伙食组织
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭伙
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 搭伙
- Nhập bọn; kết bạn
- 搭帮 结伙
- nhập đám kết bọn.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
搭›