搭伙 dāhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đáp hỏa】

Đọc nhanh: 搭伙 (đáp hỏa). Ý nghĩa là: kết nhóm; kết bạn; kết bọn; nhập bọn, chung bếp; ăn chung; ăn gửi. Ví dụ : - 成群搭伙 tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.. - 在食堂搭伙 ăn chung ở nhà ăn.

Ý Nghĩa của "搭伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搭伙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết nhóm; kết bạn; kết bọn; nhập bọn

合为一伙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成群 chéngqún 搭伙 dāhuǒ

    - tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.

✪ 2. chung bếp; ăn chung; ăn gửi

加入伙食组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭伙

  • volume volume

    - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

  • volume volume

    - 成群 chéngqún 搭伙 dāhuǒ

    - tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 准备 zhǔnbèi 搭伙 dāhuǒ gàn suàn shàng 一把手 yībǎshǒu

    - chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.

  • volume volume

    - 搭伙 dāhuǒ

    - Nhập bọn; kết bạn

  • volume volume

    - 搭帮 dābāng 结伙 jiéhuǒ

    - nhập đám kết bọn.

  • volume volume

    - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • volume volume

    - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao