Đọc nhanh: 合击 (hợp kích). Ý nghĩa là: cùng đánh; cùng tấn công (một mục tiêu). Ví dụ : - 分进合击 chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
合击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đánh; cùng tấn công (một mục tiêu)
几路军队共同进攻同一目标
- 分进合击
- chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合击
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 分进合击
- chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
合›