Đọc nhanh: 合伙儿 (hợp hoả nhi). Ý nghĩa là: kết phường.
合伙儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết phường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合伙儿
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
儿›
合›