Đọc nhanh: 合伙人 (hợp hoả nhân). Ý nghĩa là: phía đối tác; phía cộng tác, cộng sự; đối tác, sự cộng tác. Ví dụ : - 合伙人们看我就像看草原上的小羚羊 Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
合伙人 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. phía đối tác; phía cộng tác
与人合作经营一种企业、生意或参与同一活动的人,一起工作的人
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
✪ 2. cộng sự; đối tác
与别人共同从事于任何活动的人
✪ 3. sự cộng tác
由合伙组织结合在一起的
✪ 4. phụ tá
一个与另一位合作或协助他执行任务或为他服务的人
✪ 5. bạn
同伙,作为共享者而与另一人联合的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合伙人
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伙›
合›