Đọc nhanh: 合资 (hợp tư). Ý nghĩa là: hùn vốn; hợp doanh; liên doanh; cùng đầu tư. Ví dụ : - 他们决定成立一家合资公司。 Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.. - 我们打算合资开一家新公司。 Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.. - 他们合资推出了一款新产品。 Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
合资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùn vốn; hợp doanh; liên doanh; cùng đầu tư
由双方或多方共同投资(跟“独资”相区别)
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 我们 打算 合资 开 一家 新 公司
- Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合资
✪ 1. 合资 + Động từ (song âm tiết)
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
✪ 2. 合资 + Danh từ
- 这个 合资 项目 正在 推进 中
- Dự án liên doanh này đang được thúc đẩy.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合资
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
资›