Đọc nhanh: 合伙制 (hợp hoả chế). Ý nghĩa là: Partnership Công ty hợp danh.
合伙制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Partnership Công ty hợp danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合伙制
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
制›
合›