可好 kě hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khả hảo】

Đọc nhanh: 可好 (khả hảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; khéo; đúng lúc. Ví dụ : - 我正想找他来帮忙可好他来了。 tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.

Ý Nghĩa của "可好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa vặn; khéo; đúng lúc

正好; 恰好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo lái 帮忙 bāngmáng 可好 kěhǎo 他来 tālái le

    - tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可好

  • volume volume

    - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • volume volume

    - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 令尊 lìngzūn 身体 shēntǐ 可好 kěhǎo

    - Lệnh Tôn có khỏe không?

  • volume volume

    - de bìng 虽然 suīrán hǎo le yào 防止 fángzhǐ 反复 fǎnfù

    - Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao