Đọc nhanh: 可好 (khả hảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; khéo; đúng lúc. Ví dụ : - 我正想找他来帮忙,可好他来了。 tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
可好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; khéo; đúng lúc
正好; 恰好
- 我 正想 找 他 来 帮忙 , 可好 他来 了
- tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可好
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 令尊 身体 可好 ?
- Lệnh Tôn có khỏe không?
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
好›