Đọc nhanh: 可喜 (khả hỉ). Ý nghĩa là: đáng mừng; đáng vui; đáng ăn mừng. Ví dụ : - 取得了可喜的进步。 có được những bước tiến đáng mừng.. - 可喜可贺。 đáng ăn mừng.
可喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng mừng; đáng vui; đáng ăn mừng
令人高兴; 值得欣喜
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 可喜可贺
- đáng ăn mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可喜
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 他 喜欢 拟 各种 可能 的 结果
- Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.
- 我 喜欢 可爱 的 动物
- Tôi thích những con vật dễ thương.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
喜›