Đọc nhanh: 闭口不谈 (bế khẩu bất đàm). Ý nghĩa là: để tránh đề cập, từ chối nói bất cứ điều gì về (thành ngữ), vẫn kín tiếng.
闭口不谈 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh đề cập
to avoid mentioning
✪ 2. từ chối nói bất cứ điều gì về (thành ngữ)
to refuse to say anything about (idiom)
✪ 3. vẫn kín tiếng
to remain tight-lipped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭口不谈
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
谈›
闭›
im lặng; trầm mặc
(nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)chưa kể (thành ngữ); không nói một từkiểm duyệt
môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)kiểm duyệt